Ngoại thất Hyundai Tucson 2024
Cả 4 phiên bản Hyundai Tucson 2024 không có sự khác biệt nào ở kích thước với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, chiều dài cơ sở 2.755 mm và khoảng sáng gầm 181 mm. So với thế hệ trước, Tucson 2024 dài hơn 150 mm, rộng hơn 15 mm và cao hơn 35 mm, chiều dài cơ sở nhỉnh hơn 85 mm.
Nổi bật phía trước là cụm lưới tản nhiệt mạ Crom sáng bóng dạng hình thang góc cạnh sắc nét thiết kế hoàn toàn mới mang tính tương lai hiện đại hơn và thể thao hơn.
Hyundai Tucson 2024 nổi bật hơn nhờ hệ thống đèn công nghệ LED được thiết kế gọn gàng trong tinh tế sang trọng hơn
Gương chiếu hậu tích hợp, Cammera 360, đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù….
Mâm xe có 3 loại: 17 inch trên bản Tiêu Chuẩn, 18 inch trên bản Đặc Biệt và 19 inch trên bản 1.6 Turbo
Nội thất Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024 thế hệ mới có không gian nội rất thất được khách hàng hài lòng, rộng hơn và tiện nghi hơn. Xét tổng thể, nội thất mới của xe Tucson đã tạo nên một cảm giác sang trọng và đẳng cấp.
Vô-lăng Tucson được thiết kế thể thao, được bọc da cao cấp làm tăng thêm tính sạng trong cho khoang nội thất của xe, tích hợp đầy đủ các nút bấm điều khiển như hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình cruise Control cho phép người lái dễ dàng điều khiển, tập trung vào lái xe
Ghế lái có tính năng chỉnh điện 10 hướng và 2 vị trí dây an toàn, giúp người lái dễ dàng chỉnh được vị trí ngồi phù hợp và thoải mãi nhất khi lái xe.
Hàng ghế sau rộng rãi, phần ghế được thiết kế chi tiết hơn: lớn và sang trọng đa chức năng hơn khi có phần tựa hông và tựa lưng tạo cho bạn cảm giác thoải mái nhất khi ngồi, điều này thực sự hữu ích với lái xe trên quãng đường dài
Màn hình có tính năng hỗ trợ Apple Carplay, tích hợp bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh, cùng với hệ thống giải trí 6 loa với nhiều cách kết nối USB, Bluetooth đem lại không gian giải trí tuyệt vời cho người dùng
Nhớ ghế lái 2 vị trí, Hệ thống âm thanh 8 loa Bose cao cấp trên 3 bản cao cấp
Nội Thất/ Tiện Nghi | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Cao cấp | Dầu Cao cấp | Turbo |
---|---|---|---|---|
Vật liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Màn hình trung tâm | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có | Có |
Ghế trước sưởi/làm mát | Không | Có | Có | Có |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Cần số vặn | Không | Không | Có | Có |
Động cơ Hyundai Tucson 2024
Động cơ vẫn có 3 tùy chọn, động cơ xăng 2.0L, động cơ xăng tăng áp 1.6L và động cơ dầu 2.0L tên mã mới, nâng cấp công nghệ Smartstream. Cụ thể:
Thông số | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Cao cấp | Dầu Cao cấp | Turbo |
---|---|---|---|---|
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 T-GDI |
Công suất | 156 mã lực | 156 mã lực | 184 mã lực | 180 mã lực |
Mô-men xoắn | 192 Nm | 192 Nm | 416 Nm | 265 Nm |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 8 AT | 7 DCT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | 4 bánh |
Trang bị an toàn trên Tucson 2024
Trang bị an toàn |
Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Cao cấp | Dầu Cao cấp | Turbo |
---|---|---|---|---|
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
ABS/EBD/BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử/Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến | Sau | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Camera hỗ trợ | Lùi | 360 độ | 360 độ | 360 độ |
Tránh va chạm người đi bộ | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Có | Thích ứng | Thích ứng | Thích ứng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI TUCSON 2024
CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI HN
- Giá Bán
- LP Trước Bạ
- Biển số
- Phí cấp tem đăng kiểm
- Phí đường bộ
- Bảo hiểm TNDS
- Chi phí khác
-
Theo từng phiên bản
- =Giá xe x 12%
- 20 triệu
- 90 nghìn
- 1.56 triệu
- 0.483 triệu
- Thoả thuận
CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI TỈNH
- Giá Bán
- LP Trước Bạ
- Biển số
- Phí cấp tem đăng kiểm
- Phí đường bộ
- Bảo hiểm TNDS
- Chi phí khác
-
Theo từng phiên bản
- =Giá xe x 10%
- 2 triệu
- 90 nghìn
- 1.56 triệu
- 0.483 triệu
- Thoả thuận
Để cập nhật giá lăn bánh chi tiết nhất và mới nhất, Quý khách vui lòng liện hệ hoặc để lai thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại. Trân trọng cảm ơn !
Bảng giá lăn bánh, giá trả thẳng- trả góp Hyundai Tucson 2024
PHIÊN BẢN | GIÁ CÔNG BỐ | Giá bán hiện tại | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh các Tỉnh/Tp khác |
Trả góp từ |
Xăng 2.0 TC | triệu VNĐ | Click | 88x triệu VNĐ | 87x triệu VNĐ | 200 triệu |
Xăng 2.0 ĐB | triệu VNĐ | Click | 95x triệu VNĐ | 92x triệu VNĐ | 210 triệu |
Dầu 2.0 ĐB | triệu VNĐ | Click | 103x triệu VNĐ | 99x triệu VNĐ | 220 triệu |
Xăng 1.6 Turbo | triệu VNĐ | Click | 104x triệu VNĐ | 101x triệu VNĐ | 230 triệu |
Chính sách mua trả góp xe Hyundai Tucson
Lãi suất | Click |
Thời hạn Vay | tối đa 8 năm hoặc thấp hơn |
Phương thức trả nợ | Gốc trả đều hàng tháng |
Hỗ trợ tất toán trước hạn | Có |
HỖ TRỢ NGÂN HÀNG
Trả góp 85%,vay tới 8 năm
Lãi suất hấp dẫn
Hỗ trợ chứng minh thu nhập
TÌNH TRẠNG XE
Xe mới 100%
Hỗ trợ xử lý sự cố 24/7
Kiểm tra kĩ lưỡng trước khi giao .
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Nhiệt tình tư vấn mọi thủ tục
Hỗ trợ đăng kí lái thử miễn phí
Luôn luôn hỗ trợ 24/24h
Nếu bạn không tiện nhấc máy, hãy để lại thông tin theo form bên dưới, Chuyên viên bán hàng sẽ tư vấn cho bạn đầy đủ và chi tiết về xe cũng như giá bán và các chính sách khuyến mãi vô cũng hấp dẫn cho xe Hyundai Tucson